- Be/become available for sth: sẵn có cho việc làm gì
- Be/become abvailable to sb: sẵn có cho ai
- Be available to do sth: trở nên sẵn có để làm gì (nói chuyện, gặp gỡ) => dùng cho chủ ngữ là người.
*Xét trong câu, vì phía sau chỗ trống là danh từ chỉ sự việc “purchase” nên ta dùng với “become available for sth”
Dịch nghĩa: Khán giả có thể mua album mới khi chúng lên kệ vào tháng 4 năm sau.