The old astronomer patiently made his __________ and wrote down what he saw.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ loại
Dịch nghĩa: Một nhà thiên văn học lớn tuổi thực hiện sự quan sát của ông ấy một cách bình tĩnh và viết lại những gì ông ấy nhìn thấy được.
Xét các đáp án:
A. Observation /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/ (n): sự quan sát
B. Observatory /əbˈzɜː.və.tər.i/ (n): đài quan sát
C. Observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát chăm chú, kỹ lưỡng, thường để tìm tòi, học hỏi
D. Observer /əbˈzɜː.vər/ (n): người quan sát
Ta có cụm từ:
- make/do observation: thực hiện sự quan sát
=> Đáp án A