The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time.
The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time.
A.
B.
C.
D.
Đáp án
Admiring: present participle (P)Giải thích: Cấu trúc: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle.
*Note: stand-stood-stood
Dịch: Bức tranh rất đẹp. Tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó rất lâu.
Dịch: Bức tranh rất đẹp. Tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó rất lâu.