The phrase "susceptible to" in the second paragraph to mean __________.
Đáp án đúng: A
Cụm từ “susceptible to” ở đoạn hai nghĩa là _______________.
Đáp án A. prone to.
(to) be prone to sth = (to) be susceptible to sth: dễ mắc bệnh gì
Các đáp án khác:
(to) be aware of sth: nhận thức được điều gì, cảnh giác với điều gì
(to) be affected by sth: bị ảnh hưởng bởi thứ gì
(to) be accustomed to sth: quen với cái gì