The principle of comprehensive inputs states that the language provided for students should go only a little beyond their current experience and understanding.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
Ta có:
comprehensive /,kɒmpri'hensiv/ (a): bao quát; toàn diện
comprehensible /,kɒmpri'hensəbl/ (a): dễ hiểu, có thể lĩnh hội được
=> Đáp án A sai vì dùng từ chưa hợp nghĩa,
Chữa:
comprehensive => comprehensible
Tạm dịch: Nguyên tắc đầu vào dễ hiểu nói rằng ngôn ngữ cung cấp cho sinh viên chỉ nên vượt qua so với kinh nghiệm và hiểu biết hiện tại của họ một chút.
Note:
principle /'prinsəpl/ (n): nguyên lý; nguyên tắc
input /'inpʊt/ (n): đầu vào
state that: nói rằng, tuyên bố rằng
go beyond: vượt quá