The requirements are designed to _________the special needs of the academically gifted student.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm cố định
Ta có:
- meet needs: đáp ứng nhu cầu
=>Do đó, B là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Các yêu cầu được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của học sinh có năng khiếu học tập.
Note:
- requirement /rɪˈkwaɪərmənt/ (n): yêu cầu
=> meet/fulfil/satisfy requirement: đáp ứng yêu cầu
- special /ˈspeʃl/ (a): đặc biệt
- academically /ˌækəˈdemɪkli/ (adv): về mặt học thuật
- gifted student: học sinh giỏi, xuất sắc, có năng khiếu
- design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
=> design st for sb = design sb st: thiết kế cái gì cho ai = thiết kế cho ai cái gì
=> be designed to do st: được thiết kế để làm gì