The student exhibited her paintings in the museum gallery.
Đáp án đúng: D
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Học sinh trưng bày những bức tranh của cô ấy trong phòng trưng bày của bảo tàng.
=> exhibited – exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ (v): trưng bày, triển lãm
*Xét các đáp án:
A. illustrated – illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v): minh họa
B. advertised – advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo, thông báo
C. highlighted – highlight /ˈhaɪlaɪt/ (v): làm nổi bật
D. displayed – display /dɪˈspleɪ/ (v): phô bày, trưng bày
=> Do đó: exhibited ~displayed
*Note:
-gallery /ˈɡæləri/ (n): phòng trưng bày