The suspect is being kept under _____________ by the police.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ loại
A. observe /əb'zɜ:v/ (v): quan sát, theo dõi
B. observable /əb'zɜ:vəbl/ (a): có thể quan sát thấy được
C. observably /əbˈzɜː.və.bli/ (adv): (một cách) quan sát được, thấy được, đáng chú ý
D. observation /,ɒbzə'vei∫n/ (n): sự quan sát, sự theo dõi
Sau giới từ, ta cần một danh từ hoặc danh động từ.
=> Đáp án D đúng.
Tạm dịch
: Nghi phạm đang được cảnh sát theo dõi.
Note:
suspect /sə'spekt/ (n): người bị tình nghi, nghi phạm
be kept under observation: bị giám sát/ theo dõi
Số bình luận về đáp án: 1