The terms of the agreement are favourable both sides.
The terms of the agreement are favourable ____________ both sides.
A. of
B. to
C. in
D. from

Đáp án B

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: be favourable to/ for sb/sth: thuận lợi cho ai/ cái gì
=> Do đó ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Các điều khoản của thỏa thuận có lợi cho cả hai bên.
*Note:
+ term/tɜ:m/ (n): kỳ hạn, nhiệm kỳ, điều khoản, học kì
+ agreement / ə'gri:mənt / (n): hợp đồng
+ favourable /ˈfeɪvərəbl/ (a): thuận lợi
+ side / said / (n): phía, bên, phe, phái