A. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng
B. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa đựng (chứa, đựng cái gì bên trong)
C. comprise /kəmˈpraɪz/ (v): có cái gì như một phần; là những phần cùng để tạo nên, hình thành nên cái gì
D. include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm
=> Be comprised of sth = include sth: bao gồm, gồm có cái gì
Tạm dịch: Định nghĩa truyền thống về một gia đình hạt nhân là một đơn vị gia đình mà chỉ bao gồm bố mẹ (khác giới tính) và con đẻ hoặc con nuôi sống trong cùng một nhà.