The train (suppose) to arrive at 11.30 but it was an hour late.
The train (suppose)_____ to arrive at 11.30 but it was an hour late.
A.
B.
C.
D.

Đáp án


Dịch: Xe lửa được cho là sẽ đến vào lúc 11.30 nhưng nó đã đến muộn một tiếng.
Giải thích: 
- be supposed to V: được cho là, có dự kiến là
=> Ngữ cảnh ở quá khứ vì động từ vế sau đang chia ở quá khứ đơn (was)
Đáp án: was supposed.