The waiter told us that those seats were ___________ for special guests.
Đáp án đúng: D
*Xét các đáp án
A. preserved – preserve /prɪˈzɜːv/ (v): giữ cho một cái gì (thường là có giá trị) hoặc điều gì ở nguyên trạng thái ban đầu/trong tình trạng tốt nhất bằng cách không thay đổi hoặc thậm chí không sử dụng đến nó bởi vì một khi nó bị hỏng/mất đi thì không có thứ khác để thay thế
B. conserved – conserve /kәn’sз:v/ (v):
- giữ gìn/bảo vệ/sử dụng cái gì để ngăn cho nó không bị hư hai/thay đổi/lãng phí vì nếu khi nó bị sử dụng hết thì sẽ khó có thứ khác để thay thế
- sử dụng cái gì càng ít càng tốt để có thể dùng được lâu
C. maintained – maintain /meɪnˈteɪn/ (v):
- bảo trì - giữ cho cái gì (nhà/đường/máy móc …) ở tình trạng tốt bằng cách kiểm tra hoặc sửa chữa thường xuyên
- duy trì điều gì đó để nó tiếp tục giữ nguyên được vị thế/trình độ/trạng thái …
D. reserved – reserve /rɪˈzɜːv/ (v): giữ chỗ/bàn/phòng … để nó không bị người khác sử dụng hoặc sử dụng cho mục đích khác
*Ta có cụm từ cố định: reserve a table/ seat: đặt bàn/ chỗ trước
=>Đáp án D
Tạm dịch: Người phục vụ nói với chúng tôi rằng những chỗ đó được giữ cho những vị khách đặc biệt.