The water company will have to _______ off water supplies while repairs to the pipes are carried out.
Đáp án đúng: B
Cut off: cắt(điện,nướ .),đóng, hoãn, ngắt,hãm
Take off: cởi,cất cánh, nghĩ phép, phất lên, rời khỏi
Set off: khởi hành,gây ra
Break off: lìa ra,bẻ, tuyệt giao
Carry out tiến hành
Dịch nghĩa: Công ti nước sẽ cắt nước trong khi tiến hành sửa chữa các đường ống