The witness tried to give a(an) __________ description of what she had seen.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
A. accurate /ˈækjərət/ (a): chính xác đến từng chi tiết
B. exact /ɪɡˈzækt/ (a): hoàn toàn chính xác, đúng
C. precise /prɪˈsaɪs/ (a): chính xác và rõ ràng
D. correct /kəˈrekt/ (a): đúng (không mắc lỗi sai nào); phù hợp, đúng đắn
=> Ta có cụm từ: (Give) an accurate/exact description/picture of sth: (đưa ra) một sự mô tả/mô phỏng chính xác của cái gì (đến từng chi tiết)
Tạm dịch: Nhân chứng đã cố gắng đưa ra một sự mô tả chính xác những gì cô đã thấy.