alleviate" in paragraph 3 means ________."> alleviate" in paragraph 3 means ________."> The word "alleviate" in paragraph 3 means .

The word "alleviate" in paragraph 3 means ________.

Đáp án đúng: C
Từ "alleviate" trong đoạn 3 có nghĩa là ________.
A. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại, cường điệu
B. enhance /ɪnˈhɑːns/ (v): làm tăng, nâng cao, đề cao
C. relieve /rɪˈliːv/ (v): làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau, lo âu, phiền muộn...); làm khuây khoả
D. boost /buːst/ (v): thúc đẩy, nâng cao
Dựa vào thông tin đoạn 3:
“But as the prevalence of climate anxiety has grown, so has the number of people working to alleviate it, both for themselves and those around them.”
(Nhưng khi mức độ phổ biến của lo lắng về khí hậu ngày càng gia tăng, thì số lượng người làm việc để giảm bớt điều đó, cho cả bản thân họ và những người xung quanh, cũng tăng lên.)
=> Do đó, alleviate /əˈliːvieɪt/ (v): làm nhẹ bớt, làm giảm bớt ~ relieve
=> đáp án C.
Số bình luận về đáp án: 5