The word exacerbate in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Đáp án đúng: B
Từ exacerbate trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với _______.

A. alleviate /əˈli.vi.eɪt/ (v): làm dịu, làm bớt, làm nhẹ

B. aggravate / ˈægrəveɪt/ (v): làm nặng thêm, làm trầm trọng hơn

C. reduce /ˈægrəveɪt/ (v): giảm bớt, làm giảm

D. maximize /ˈmæksəmaɪz/ (v): tối đa hóa

=> Dựa vào câu có chứa từ để đoán nghĩa qua ngữ cảnh:


“It has been a pervasive issue since time immemorial, but the rapid technological advancements and the changing social and cultural norms in recent times have exacerbated the problem.”

(Nó đã là một vấn đề phổ biến từ thời xa xưa, nhưng những tiến bộ công nghệ nhanh chóng và các chuẩn mực xã hội và văn hóa đang thay đổi trong thời gian gần đây đã làm trầm trọng thêm vấn đề.)


=> Do đó, ta chọn đáp án B.
Số bình luận về đáp án: 2