The word “hindering” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Đáp án đúng: D
Cụm từ ‘hindering’ trong đoạn 1 có nghĩa gần với ___________ .
A. Gây thất vọng
B. Làm hỏng, phá hỏng
C. Bắt giữ
D. Làm cản trở
Từ đồng nghĩa: hindering (gây cản trở) = hampering
““No matter how much you’ve trained, performance anxiety before or during a competition may occur, hindering the results of your match.”
(Không màng đến việc bạn được huấn luyện nhiều như thế nào, hội chứng sợ trình diễn trước đám đông trước hoặc trong một cuộc thi có thể xảy ra, làm cản trở các kết quả trận đấu của bạn.)
=> Đáp án là D
Số bình luận về đáp án: 0