The word initiate in the passage is closest in meaning to _________.

Đáp án đúng: D
Từ “initiate” trong bài đọc thì gần nghĩa nhất với _________.
A. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát, quản lí
B. accelerate /əkˈsel.ə.reɪt/ (v): tăng tốc, thúc giục, tăng tốc độ lên
C. alter /ˈɒl.tər/ (v): thay thế
D. start /stɑːt/ (v): bắt đầu
=> Dựa vào câu có chứa từ để đoán nghĩa qua ngữ cảnh:
“While the major challenge during lift-off is gaining speed, the three major challenges of re-entry are reducing speed, controlling the angle of re-entry, and reducing heat. To initiate re-entry, spacecraft perform a maneuver called a deorbital burn.”
(Mặc dù thách thức lớn trong quá trình cất cánh là đạt được tốc độ, nhưng ba thách thức lớn của quá trình quay trở lại là giảm tốc độ, kiểm soát góc quay lại và giảm nhiệt. Để bắt đầu quay trở lại, tàu vũ trụ thực hiện một thao tác gọi là đốt cháy quỹ đạo.)
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D.
Số bình luận về đáp án: 0