The word “well-rounded” in paragraph 2 is closest in meaning to ____________.
Đáp án đúng: D
Từ “well-rounded” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ ________.
A. giàu kinh nghiệm
B. khỏe mạnh
C. tròn trịa
D. toàn diện, tài hoa, giỏi giang
Căn cứ vào ngữ cảnh đoạn 2:
Because of this, synchronized swimmers are some of the strongest and well-rounded athletes to compete in the modern Olympic Games.
(Bởi vì điều này, các vận động viên bơi nghệ thuật là những người khỏe nhất và toàn diện nhất trong Đại hội Thể thao Thế giới hiện nay).
Từ đồng nghĩa: well-rounded (toàn diện)= accomplished.