There something vaguely familiar about her face but I couldn't remember where I her before.
There ____________ something vaguely familiar about her face but I couldn't remember where I ___________ her before.
A. is/have met
B. was/had met
C. will see/meet
D. was/met

Đáp án B


* Dịch nghĩa: Có một cái gì đó mơ hồ quen thuộc trên khuôn mặt của cô ấy nhưng tôi không thể nhớ tôi đã nhìn thấy cô ấy ở đâu trước đây.
- "nhìn thấy cô ấy trước đây" xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành.
- "thấy quen thuộc về khuôn mặt của cô ấy" xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn.