There's something odd about him, but I can't quite put my ________ on it.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về thành ngữ
A. hand /hænd/ (n): [bàn] tay
B. ear /iə/ (n): tai
C. nose /nəʊz/ (n): mũi
D. finger /'fiηgə[r]/ (n): ngón tay
Ta có thành ngữ: Put one’s finger on sth: Tìm hiểu lý do tại sao cái việc nào đó lại là như vậy/ hiểu, biết về cái gì
Tạm dịch: Có điều gì đó kỳ lạ về anh ấy, nhưng tôi không hiểu lý do tại sao.
=> Đáp án D
Số bình luận về đáp án: 1