These days the threat of unemployment has been looming on the horizon.
Đáp án đúng: C
Từ đồng nghĩa- Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những ngày này, mối đe dọa về thất nghiệp đang lờ mờ hiện ra.
=> looming – loom /luːm/ (v): hiện ra lờ mờ
*Xét các đáp án
A. disappear / disə'piə / (v): biến đi, biến mất
B. cut / kʌt / (v): cắt, chặt, đốn
C. surface /ˈsɜrfɪs/ (v): xuất đầu lộ diện, nổi lên
D. teach / ti:tʃ / (v): dạy, dạy học, dạy dỗ
Do đó: looming ~ surface
*Note: on the horizon: sự kiện sớm muộn cũng xảy ra hay xảy ra trong tương lai gần