→ Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something
→ Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something. vì câu gốc mệnh đề có động từ chia ở QK nên chuyển sang câu BĐ có dạng to have done st Đáp án A đúng ngữ pháp câu BĐ
Dịch nghĩa: Kẻ trộm được tin rằng đã đôt nhập từ cửa bếp