They believed that he was killed.
Đáp án đúng: A
Tạm dịch: Họ tin rằng anh ta có tay nghề cao.
Ta có cấu trúc:
Chủ động: S1 + V1 (say/ think/ believe...) + that + S2 + V2
Bị động: - S + be + said/ thought/ believed… + to + V2 (bare) (nếu V2 và V1 cùng thì).
+ to have + V2(pp) (nếu V2 và V1 khác thì).
- It + be + said/ thought/ believed… + that + S2 + V2.
A. Người ta tin rằng anh ta có tay nghề cao. -> Đúng nghĩa và cấu trúc.
B. He was believed to have skilled. -> Sai vì tính từ “skilled” chỉ đứng sau động từ be.
C. It is believed that he was skilled. -> Sai cách dùng thì. Ở đây phải dùng quá khứ đơn.
D. He is believed to have been skilled. -> Sai cấu trúc và sai cách dùng thì. V1 và V2 cùng thì nên không dùng dạng “to have Vpp”
=> Đáp án A.
Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý:
+ skilled /skɪld/ (a): khéo léo, có kỹ sảo, khéo tay, lành nghề, có kinh nghiệm.