They have refused to consider his offer.
They have _____ refused to consider his offer.
A. report
B. reported
C. reportedly
D. reporter

Đáp án C

report (v) báo cáo
report (N) bản báo cáo
reportedly (adv) theo như đưa tin, tường trình
Chỗ cần điền là trạng từ bổ sung cho hành động "refuse"
Dịch: Theo tin được đưa ra thì họ đã từ chối cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.