They listened eagerly and attentively to the president’s speech. (EARS)
=> They were
Đáp án đúng:
Kiến thức về cụm thành ngữ
Tạm dịch: Họ háo hức và chăm chú lắng nghe bài phát biểu của tổng thống.
Ta có cụm thành ngữ:
Be all ears = be waiting eagerly to hear about something: háo hức nghe về điều gì.
=> Đáp án: They were all ears to the president’s speech.
*Note:
- eagerly /ˈiː.ɡɚ.li/ (adv): háo hức.