They suggested some very imaginary ways of reducing the cost of rebuilding the theater.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về sửa lỗi sai
Ta có:
Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ (a) tưởng tượng, là những gì không có thật trên thực tế
Ex: I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ (a) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo (=inventive)
Ex: an imaginative approach/idea/child
Dựa vào nghĩa của câu, ta dùng imaginative
=> Đáp án B
Tạm dịch: Họ đề xuất một số cách rất sáng tạo để giảm chi phí xây dựng lại nhà hát