They were doing a physical experiment when I was there.

=> A physical

Đáp án đúng:

Cấu trúc bị động của thì quá khứ tiếp diễn: was/were being + Vp2.
=> A physical
experiment was being done (by them) when I was there.
Tạm dịch: Thí nghiệm vật lí đã đang được tiến hành bởi họ khi tôi ở đó.
Số bình luận về đáp án: 4