They'd ____________ all the arrangements for the party.

Đáp án đúng: A
Kiến thức cụm từ cố định
*Xét các đáp án:

A. made – make /meik/ (v): làm, chế tạo
B. took – take / teik / (v): cầm, nắm, lấy
C. had – have / hæv (v): có, đạt được
D. did – do /duː/ (v): làm, thực hiện
Ta có cụm từ cố định: make the arrangement = arrange: sắp đặt, dàn xếp
=> Do đó ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Họ đã sắp xếp mọi thứ cho bữa tiệc.
Số bình luận về đáp án: 0