This is the first time he went abroad.
Đáp án đúng: C
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
This is the first time + S + V = S + haven’t/hasn’t + VP2 +… before
A. Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài trước đây. => Không phù hợp vì không thể dùng ở dạng phủ định của phủ định: hasn’t never…)
B. Anh ấy đã không ra nước ngoài trước đây. => Không phù hợp cấu trúc
C. Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài trước đây.
D. Anh ấy đã từng ra nước ngoài trước đây, => Không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên anh ấy ra nước ngoài = Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài trước đây.
Chọn C.