This is the first time I have seen her in my life. (SET)
→ I __________________________________________________ her before.

Đáp án đúng:
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy cô ấy trong đời.
Ta có cấu trúc: clap/ lay/ set eyes on sb/sth: nhìn thấy ai/ cái gì lần đầu tiên
Ta cũng có cấu trúc: have never V3/ed…. before: chưa từng làm gì trước đây
Do đó ta có đáp án: I have never set eyes on her before.
Số bình luận về đáp án: 0