This is the first time I ________ (make) sakura butter cookies.

Đáp án đúng:
+Ta có công thức: This is the first time + S + has/have + Vpp2: Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
=>Do đó, vị trí cần điền phải chia về dạng thì hiện tại hoàn thành với ngôi thứ hai số nhiều là “you”
Đáp án: have made
Tạm dịch
: Đây là lần đầu tiên tôi làm bánh quy bơ hoa anh đào.
Số bình luận về đáp án: 0