This is the first time I’ve ever walked in such a crowded street.
I’ve never________________________________________________________
Đáp án đúng:
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đi trên một con phố đông đúc như vậy.
→ “Tôi” chưa từng đi trên một con phố đông đúc như vậy trước đây
→ Ta dùng thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp2
→ Đáp án: I’ve never walked in a more crowded street than this before.
Note:
- crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc