This research seems to give some validity to the __________ that the drug might cause cancer.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. theory /'θiəri/ (n): học thuyết, giả thuyết
B. fame /feim/ (n): danh tiếng, tiếng tăm
C. reaction /ri'æk∫n/ (n): phản ứng
D. lesson /'lesn/ (n): bài học, buổi học
Ta có:
give/lend some validity to the theory that ...: đưa ra, đặt ra tính hợp lý, sự hợp lý cho lý thuyết, giả thuyết rằng ...
=> Đáp án A đúng.
Note:
cause /kɔ:z/ (v): gây ra; là nguyên nhân của
cancer /'kænsə[r]/ (n): ung thư
Tạm dịch: Nghiên cứu này dường như đưa ra một vài xác thực cho giả thuyết rằng ma túy có thể gây ung thư.