Twenty minutes __________ the amount of time it takes me to get home from work.
Đáp án đúng: A
Ta có: Khi chủ ngữ là danh từ chỉ thời gian thì ta chia động từ ở dạng số ít.
“Twenty minuts” là danh từ chỉ thời gian.
=> Đáp án A
Tạm dịch: Hai mươi phút là khoảng thời gian tôi đi làm về.
*Note:
+ Twenty / 'twenti / (n): hai mươi
+ minute / maɪˈnut/ (n): phút
+ amount / ə'maunt / (n): lượng, số lượng
=> It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
+ time / taim / (n): thời gian, thì giờ
+ take / teik / (v): tốn, cần, nắm, lấy
+ get home: về nhà