A. except that /ɪkˈsept/ (conj): ngoại trừ
B. failing /ˈfeɪlɪŋ/:
Ta có failing that (idm): nếu không có cái gì (thì dùng/làm cái gì khác thay thế cũng được)
C. for all of: vì tất cả (những thứ đang được đề cập)
D. given that /ˈɡɪvn/ (conj): xét đến
Tạm dịch: Dùng bơ nhạt là tốt nhất để nấu món này, nhưng nếu không có thì dùng bơ thực vật cũng được.