We have conducted exhausting research into the effects of smartphones on
students’ behaviour and their academic performance.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về sửa lỗi sai – cách dùng từ
*Ta có:
- exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ (a): khiến kiệt sức
- exhaustive /ɪɡˈzɔːstɪv/ (a): thấu đáo, toàn diện
Tạm dịch: Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện về tác động của điện thoại thông minh đối với hành vi và kết quả học tập của học sinh.
Do đó, B là đáp án phù hợp: exhausting research => exhaustive research