We __________ to get to the airport in time although we were stuck in traffic for over an hour.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ vựng

*Xét các đáp án:


A. succeeded – succeed (v): thành công; thịnh vượng

Collocations:
to succeed in doing something: thành công trong việc gì

B. followed – follow /ˈfɒləʊ/ (v): đi theo sau

C. managed – manage (v): cố gắng, xoay xở

Collocations:
manage to do something: cố gắng làm gì

D. refused – refuse /rɪˈfjuːz/ (v): từ chối, khước từ làm gì

Collocations:
refuse to do something: từ chối làm gì

=> Dựa vào nghĩa và cụm từ ta chọn đáp án C

Tạm dịch:
Chúng tôi đã cố gắng đến sân bay kịp giờ mặc dù chúng tôi bị kẹt xe hơn một giờ đồng hồ.

*Notes
- In time: kịp giờ
- On time: đúng giờ
- Behind time: muộn giờ
- In good time= early: sớm
- Ahead of time: trước giờ
Số bình luận về đáp án: 0