Cấu trúc: be/stand in awe of somebody/something (idm): ngưỡng mộ, thán phục và đồng thời có chút sợ hãi ai/cái gì (to admire somebody/something and be slightly frightened of them/it)
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều hơi sợ những chiếc máy tính mới khi chúng đến.