We were __________ to help lay the table for dinner.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ vựng nâng cao
A. rented – rent (v):
- [nội động từ, ngoại động từ] trả tiền một cách định kỳ cho ai đó để bạn có thể sử dụng thứ gì mà họ sở hữu (ví dụ như nhà, phòng, đất đai, …): thuê
- [ngoại động từ] cho phép ai đó sử dụng thứ gì mà bạn sở hữu (ví dụ như nhà hoặc đất đai) để lấy tiền (được trả định kỳ): cho thuê
- [ngoại động từ] rent something
(North American English)
trả tiền cho ai để bạn có thể sử dụng cái gì trong một khoảng thời gian ngắn: thuê
= hire (British English)
B. hired – hire /ˈhaɪə(r)/ (v):
- [ngoại động từ, nội động từ] thuê/tuyển dụng ai đó làm việc
- [ngoại động từ]: hire somebody/something
thuê và trả công cho ai đó trong một khoảng thời gian ngắn để họ làm một công việc nào đó cụ thể
- [ngoại động từ] (British English) trả tiền để mượn cái gì đó trong một khoảng thời gian ngắn
= rent (American English)
C. employed – employ (v): thuê ai đó làm gì; sử dụng một kĩ năng cho một mục đích cụ thể; dành thời gian làm gì
D. recruited – recruit /rɪˈkruːt/ (v): tuyển dụng ai vào công ty, tổ chức hoặc lực lượng vũ trang
=> recruit somebody to do something = persuade somebody to do something, especially to help you: thuyết phục ai đó làm gì, đặc biệt là để giúp bạn
Tạm dịch: Chúng tôi được thuyết phục giúp dọn bàn cho bữa tối.
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D
*Note:
+lay the table: chuẩn bị đĩa, ly, … chuẩn bị cho bữa tối, ăn uống.