We will work on the establishment of a structure in which Japan can more actively __________ international peace cooperation.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
A.promote /prə'məʊt/ (v): thăng cấp, thăng chức; đẩy mạnh, thúc đẩy
B.indicate /'indikeit/ (v): chỉ ra
C.motivate /'məʊtiveit/ (v): là động lực, là lí do thúc đẩy
D.establish /i'stæbli∫/ (v): lập, thành lập, thiết lập
Ta có:
promote cooperation: thúc đẩy sự hợp tác
=> Đáp án A hợp lí.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ làm việc để thiết lập một cấu trúc trong đó Nhật Bản có thể tích cực hơn nữa thúc đẩy hợp tác hòa bình quốc tế.
Note:
establishment /i'stæbli∫mənt/ (n): sự lập, sự thành lập, sự thiết lập
structure /'strʌkt∫ə[r]/ (n): cấu trúc
actively /'æktivli/ (adv): [một cách] tích cực
international /,intə'næ∫nəl/ (a): quốc tế
peace /pi:s/ (n): hòa bình