What are____________ for you to be admitted to a university in Viet Nam?
Đáp án đúng: B
Kiến thức về từ vựng
* Xét các đáp án.
A. obliged /əˈblaɪdʒd/ (a): biết ơn
B. obligatory /əˈblɪɡətri/ (a): bắt buộc, cưỡng bách
C. obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ (n): nghĩa vụ, bổn phận
D. obliging /əˈblaɪdʒɪŋ/ (a): hay giúp người, sẵn sàng giúp đỡ
Ta có cấu trúc: It is obligatory for sb to do sth : bắt buộc ai làm gì.
→ Do đó đáp án B đúng cấu trúc.
Tạm dịch: Bạn bắt buộc phải có cái gì để được nhận vào trường đại học ở Việt Nam?