Kiến thức về từ vựng-Ta có cụm từ:
juvenile delinquent /ˌdʒuː.vən.aɪl dɪˈlɪŋ.kwənt/: những người tội phạm vị thành niên=>Đáp án A
Tạm dịch: Có thể làm gì để giúp những tội phạm vị thành niên này tránh xa tội ác?
*Note: Turn away from sth: tránh xa, né tránh cái gì, nơi nào...