“What did you want to talk about, Mai?”
“I’m considering ________ home.”
Đáp án đúng: B
Dịch: “Bạn đã muốn nói điều gì vậy Mai?”
“Tôi đang nghĩ đến việc về nhà.”
To consider + V-ing: cân nhắc, nghĩ làm gì
Ngoài ra, một số động từ theo sau là V-ing: admit (thừa nhận); avoid (tránh); mind (phiền); detest (ghét); postpone (trì hoãn); quit (từ bỏ); suggest (gợi ý),…. Ngoài ra còn: “can’t stand; can’t help; can’t resist; be worth; it is no use; it is no good” cũng là V-ing