What is the phrase “ever-changing” closest in meaning to?
Đáp án đúng: C
Cụm từ "ever-changing " gần nghĩa nhất với?
*Xét các đáp án:
A. unchangeable /ʌnˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ (a): không thể thay đổi
B. movable /ˈmuː.və.bəl/ (a): có thể di chuyển
C. ready to make different : sẵn sàng tạo khác biệt, sẵn sàng thay đổi
D. unwilling to move : không sẵn sàng di chuyển
=> Dựa vào ngữ cảnh trong câu chứa từ được quy chiếu ở đoạn 2:
“Staying competitive in today’s global marketplace means that organizations need to be innovative, adaptive, and ever-changing.”
(Duy trì tính cạnh tranh trong thị trường toàn cầu ngày nay có nghĩa là các tổ chức cần phải đổi mới, thích ứng và luôn thay đổi.)
=> Do đó từ “ever-changing” ám chỉ tới “ready to make different” .