What words could best replace the phrase “yielding findings” in the paragraph 4?

Đáp án đúng: A
Những từ nào có thể thay thế tốt nhất cho cụm từ “yielding findings” trong một đoạn 4?
A. tạo ra những khám phá
B. tặng châu báu
C. cho đi tài liệu
D. mở đường cho những khám phá

=> Dẫn chứng: The island is a natural laboratory, yielding findings that may help protect koalas elsewhere on the continent.

Dịch: Hòn đảo là một phòng thí nghiệm tự nhiên, mang lại những phát hiện có thể giúp bảo vệ gấu túi ở những nơi khác trên lục địa.
Số bình luận về đáp án: 5