Tạm dịch: Những thứ anh thực sự giành được, chả liên quan gì đến nhu cầu của em cả.
Cấu trúc:
bear relation to: có liên quan đến
Xét các đáp án:A. link /lɪŋk/ (n): liên kết, chỗ nối
B. relation /rɪˈleɪʃən/ (n): sự liên quan, liên hệ, mối quan hệ
C. association /əˌsəʊsiˈeɪʃən/ (n): sự kết hợp, liên hợp
D. connection /kəˈnekʃən/ (n): mối liên quan, quan hệ