What you're saying __________ what you said earlier.
Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án:
A. disputes – dispute /dɪˈspjuːt/ (v): tranh cãi
B. compromises – compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): hòa giải, thỏa hiệp
C. contradicts – contradict /ˌkɒntrəˈdɪkt/ (v): mâu thuẫn, ngược lại
D. interferes – interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): can thiệp
=>Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Những gì bạn đang nói mâu thuẫn với những gì bạn đã nói trước đó.