Whatever happens, don’t let this failure…………. you. HEART
Đáp án đúng:
Family words của HEART:
- heart /hɑːrt/ (n) trái tim
- hearten /ˈhɑːrtn/ (v) cổ vũ, động viên, làm cho phấn khởi
Vị trí này cần một động từ (let somebody/something do something)
Tạm dịch: Dù chuyện gì xảy ra, đừng để thất bại này làm bạn nản lòng.
→ Mang nghĩa phủ định nên ta thêm tiền tố dis-
Căn cứ vào nghĩa của câu, ta nhận thấy dishearten là đáp án phù hợp.
Vậy đáp án là dishearten