What’s your ................................................ of the situation? ASSESS
Đáp án đúng:
Kiến thức về từ loại
Tạm dịch: Bạn có đánh giá gì về tình huống này?
* Ta có:
- assess /əˈses/ (v): đánh giá; ước định, định giá
- assessment /əˈses.mənt/ (n): sự đánh giá
=> Ta thấy, chỗ trống cần điền một danh từ đứng sau tính từ sở hữu “your”.
=> Do đó, chỗ trống cần điền từ “assessment”.